Danh từ Chén

  • Cốc uống theo phương ngữ miền Bắc
  • Bát ăn theo phương ngữ miền Nam
  • Lượng những vị thuốc đông y dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành thuốc uống; thang. Ví dụ: Chén thuốc.